Liệu có bao giờ bạn tò mò rằng khi sang học tại nước ngoài hay để giao tiếp với người phương Tây, tên gọi tiếng Anh của mình là gì hay chưa? Nếu dịch từ tên tiếng Việt sang tiếng Anh thì nên làm thế nào để vừa giữ được ý nghĩa của tên gọi vừa có được một cái tên tự nhiên nhất? Hãy cùng Sedu English tìm hiểu xem tên tiếng anh theo tên tiếng việt của bạn là gì để tạo điểm nhấn mỗi khi xuất hiện nhé!
Cách đặt tên tiếng anh theo tên tiếng việt vừa chuẩn vừa hay
Họ và tên tiếng Anh của bạn la gì khi thay đổi? Phần lớn người Việt khi dịch tên anh theo tên tiếng việt sẽ bỏ dấu và giữ nguyên chữ. Ví như cái tên Đặng Nhật Hoàng trong tiếng việt sẽ chuyển sang tên tiếng anh là Dang Nhat Hoang, hay Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn nước ngoài là Nhat Hoang Dang.
Tuy nhiên, xu hướng của giới trẻ ngày nay là có thể tự tìm cho mình một cái tên nước ngoài nghe thật hấp dẫn và thú vị, một trong số đó chính là tên gọi tiếng Anh. Việc này không chỉ giúp các bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp với người nước ngoài mà còn giúp người phương Tây có thể dễ dàng ghi nhớ và gọi tên chúng ta hơn.
Hiện nay, các Web tạo tên tiếng Anh, Web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh hay App dịch tên sang tiếng Anh vẫn
chưa phát triển. Do đó, hãy để Sedu English giúp bạn gợi ý một số Tên tiếng Anh phù hợp với bạn ngay sau đấy nhé!
Tuyển chọn tên tiếng anh cho con gái đẹp, sang, dễ đọc, dễ nhớ
Gới ý một số tên tiếng anh theo tên tiếng việt
Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng việt có cùng ý nghĩa
An | Ingrid | bình yên |
Cúc | Daisy | hoa cúc |
Vân Anh | Agnes | trong sáng |
Châu | Adele | cao quý |
Sơn Anh | Augustus | vĩ đại và lộng lẫy |
Cường | Roderick | mạnh mẽ |
Mai Anh | Heulwen | ánh sáng mặt trời |
Dũng | Maynard | dũng cảm |
Bảo Anh | Eudora | món quà quý giá |
Dung | Elfleda | dung nhan đẹp đ |
Duyên | Dulcie | lãng mạn và ngọt ngào |
Bình | Aurora | Bbình minh |
Tiến | Hubert | nhiệt huyết và hăng hái |
Yến | Jena | chim yến |
Tiên | Isolde | đẹp tựa nàng tiên |
Vân | Cosima | mây trắng |
Tài | Ralph | thông thái, hiểu biết |
Dương | Griselda | chiến binh xám |
Duy | Phelan | sói |
Huy | Augustus | lộng lẫy và vĩ đại |
Đức | Finn | đức tính tốt đẹp |
Hải | Mortimer | Chiến binh biển cả |
Điệp | Doris | Xinh đẹp và kiều diễm |
Hiền | Glenda | thiện lành |
Giang | Ciara | dòng sông |
Huyền | Heulwen | ánh sáng mặt trời |
Gia | Boniface | gia tộc, gia đình |
Hương | Glenda | tốt lành |
Hồng | Charmaine | sự quyến rũ |
Hạnh | Zelda | hạnh phúc |
Quang | Clitus | vinh quang |
Nam | Bevis | nam tính |
Quyền | Baldric | lãnh đạo |
Quân | Gideon | vị vua vĩ đại |
Nhi | Almira | coogn chúa |
Quốc | Basil | đất nước |
Dịch tên tên tiếng anh theo tên tiếng việt giống nhất
Trâm Anh | Adelaide | xuất thân cao quý |
Thanh Anh | Alice | cao quý, thanh tao |
Thanh Bình | Bertha | thông thái, nổi tiếng |
Quỳnh Nga | Regina | nữ hoàng |
Minh Thư | Martha | tiểu thư, quý cô |
Hồng Phúc | Gwen | được ban phước |
Thanh Nhàn | Serena | thanh bình và tĩnh lặng |
Ánh Viên | Victoria | chiến thắng |
Vân Anh | Amanda | được bao bọc bởi tình yêu |
Hạnh Phúc | Beatrix | ban phước |
Thu Bình | Irene | hòa bình |
Hùng Dũng | Brian | sức mạnh và quyền lực |
Hồng Quân | Harold | người cai trị |
Anh Hùng | Andrew | hùng dũng, mạnh mẽ |
Trần Bảo | Alexander | bảo vệ và trấn giữ |
Anh Dũng | MarsRichard | dũng mãnh |
Minh Chiến | Chad | chiến binh |
Minh Long | Drake | con rồng |
Mạnh Quân | Charles | chiến binh mạnh mẽ |
Trường Chinh | Vincent | người chinh phục |
Hoàng Bảo | William | bảo vệ |
Thiên Trị | Henry | cai trị đất nước |
Minh Cương | Felix | hạnh phúc, may mắn |
Bảo Bình | Frederick | trị vì hòa bình |
Gia Vỹ | Maximus | vĩ đại |
Nguyễn Kim | Darius | sở hữu sự giàu có |
Anh Minh | Robert | thông minh, sáng dạ |
Anh Quân | Roy | vua |
Hoàng Phúc | Asher | cậu bé được ban phước |
Minh Phúc | Benedict | nhận phước ơn trên |
Khóa học ielts giảm giá trong tháng
Đạt tên tiếng anh theo tên tiếng việt có trùng phát âm
Quincy | Quang |
Victoria | Vi |
Douglas | Đức |
Miley | My |
Nance | Ngọc |
Derek | Đức |
Milixin | Mi |
Kaytlyn | Khánh Linh |
Keva | Khánh Hà |
Lillie | Lưu Ly |
Linda | Linh Đa |
Lucinda | Lưu Min Đa |
Meadow | Minh Dao |
Tên tiếng Anh của bạn la gì khi với tiếng việt có chữ cái đầu giống nhau
Sa | Sapphire | Viên đá quý xinh đẹp |
Thanh | Tazanna | Nàng công chúa |
Uyên | Ulanni | vẻ đẹp trời cho |
Vy | Venus | Nữ thần sắc đẹp và tình yêu |
Sương | Sterling | ngôi sao nhỏ |
Dung | Daisy | hoa cúc |
Phượng | Flora | bông hoa |
Tình | Tegan | người thân yêu |
Lý | Luna | mặt trăng |
Ly | Lily | hoa huệ tây |
Ngọc | Naomi | xinh đẹp |
Anh | Alani | viên đá quý |
Khánh Ngọc | Kate | thuần khiết |
Minh | Milcah | nữ hoàng |
An | Aboli | bông hoa |
Khánh | Kusum | bông hoa |
Phượng | Paris | lộng lẫy, quyến rũ |
Ngân | Norah | Ánh sáng rực rỡ |
An | Alma | tử tế, tốt bụng |
Bình | Bianca | thân thiện, trắng trẻo |
Anh | Agatha | người tốt đẹp |
Long | Letitia | niềm vui |
Cường | Chad | chiến binh dũng cảm |
Hải | Harold | nguòi đứng đầu |
Tú | Titus | danh giá |
Bằng | Boniface | chàng trai may mắn |
Phước | Philomena | được nhiều người yêu quý |
Chung | Curtis | lịch sự, nhã nhặn |
Bình | Bellamy | một người đẹp trai |
Khiêm | Kieran | đáng yêu |
Dũng | Duke | nhà lãnh đạo |
Bắc | Benedict | được ban phước |
Đào | David | yêu dấu |
Long | Lionel | sư tử con |
Sinh | Silas | rừng cây |
Hào | Hubert | tràn đầy nhiệt huyết |
Phúc | Phelim | tốt bụng |
Giáng | Gregory | cảnh giác và thận trọng |
Mạnh | Matthew | món quà từ Chúa |
Lưu | Liam | mong muốn |
Trên đây là những cái tên tiếng anh theo tên tiếng việt phổ biến nhất với ý nghĩa vô cùng hay ho. Hãy lưu lại và chọn ra cho mình tên gọi ưng ý nhất bạn nhé!
Các cung hoàng đạo tiếng anh: Tên gọi và tính cách hoàng đạo trong Anh ngữ
Thông tin trung tâm:
???? Cơ sở 1: Số 15, ngõ 102 Khuất Duy Tiến, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
???? Cơ sở 2: Số 23, Dãy 16B3, Làng Việt Kiều Châu, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
???? Cơ sở 3: Số 1 Trần Quý Kiên, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
???? Cơ sở 4: Số 26 Nguyễn Khả Trạc, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
???? Cơ sở 5: Số nhà A24 – Khu 3ha, đường Đức Diễn, P. Phúc Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
???? Cơ sở 6: Tầng 3, số 1, ngõ 192 Thái Thịnh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội
???? Email: seduenglishcenter@gmail.com
???? Website: Sedu English
Fanpage: Sedu English Center
Youtube: Sedu English