bài tập câu điều kiện loại 1,2,3

“Nóng hổi”, bài tập câu điều kiện loại 1,2,3 đến các sĩ tử, có đáp án

Câu điều kiện là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng mà các bạn học sinh cần hiểu rõ khi học tiếng Anh, đặc biệt là khi luyện thi IELTS. Bài viết sau đây sẽ đem tới cho các sĩ tử một số bài tập câu điều kiện loại 1,2,3 “nóng hổi” kèm theo đáp án vô cùng chi tiết, giúp bạn học có thể ôn luyện tốt hơn.

Ôn tập lại công thức các câu điều kiện loại 1,2,3

Câu điều kiện loại 1:

Cách dùng: Dùng để giả định những hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will/can/may/shall + V.

Câu điều kiện loại 2:

Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 dùng khi giả định những hành động, sự việc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Điều kiện đưa ra chỉ là một giả thiết, mong muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.

Cấu trúc: If + S + Ved/Vp, S + would/could/should… + V.

Câu điều kiện loại 3:

Cách dùng: Các câu thuộc điều kiện loại 3 thì dùng để diễn tả một hành động, sự việc không có thật trong quá khứ. Điều kiện này không thể xảy ra hoặc chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng trong quá khứ.

Cấu trúc: If + S + had + Ved/Vpp, S + would/should/could + have + Vpp.

Câu điều kiện hỗn hợp:

– Câu điều kiện hỗn hợp loại 1: Là sự kết hợp cấu trúc của hau câu điều kiện loại 3 và 2, trong đó:

Cách dùng: Dùng cho giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc: 

If + S + had + Vpp (câu điều kiện loại 3), S + would + V (câu điều kiện loại 2).

– Câu điều kiện hỗn hợp loại 2: kết hợp giữa câu điều kiện loại 2 và 3.

Cách dùng: Diễn tả giả thiết trái ngược với thực tại, có kết quả trái ngược với quá khứ.

Cấu trúc: 

If + S + Ved (câu điều kiện loại 2), S + would + have + Vpp (câu điều kiện loại 3).

Đảo ngữ của câu điều kiện

Câu điều kiện loại 1:

Should + S + V (s/es), S + will + V(s/es).

Câu điều kiện loại 2:

Were + S + to V, S + would + V(s/es).

Câu điều kiện loại 3:

Had + S + Vpp, S + would have Vpp.

 

Bài tập câu điều kiện loại 1,2,3

Exercise 1: Put the verb into the correct first conditional form. 

  1. If I __________________ (go) out tonight, I __________________ (go) to the cinema. 
  2. If you __________________ (get) back late, I __________________ (be) angry. 
  3. If we __________________ (not / see) each other tomorrow, we __________________ (see) each other next week. 
  4. If he __________________ (come), I __________________ (be) surprised. 
  5. If we __________________ (wait) here, we __________________ (be) late. 
  6. If we __________________ (go) on holiday this summer, we __________________ (go) to Spain. 
  7. If the weather __________________ (not / improve), we __________________ (not / have) a picnic. 
  8. If I __________________ (not / go) to bed early, I __________________ (be) tired tomorrow.
  9. If we __________________ (eat) all this cake, we __________________ (feel) sick. 

10.If you __________________ (not / want) to go out, I __________________ (cook) dinner at home. 

11.I __________________ (come) early if you __________________ (want). 

12.They __________________ (go) to the party if they __________________ (be) invited. 13.She __________________ (stay) in London if she __________________ (get) a job. 14.He __________________ (not / get) a better job if he __________________ (not / pass) that exam. 

15.I __________________ (buy) a new dress if I __________________ (have) enough money. 

16.She __________________ (cook) dinner if you __________________ (go) to the supermarket. 

17.They __________________ (go) on holiday if they __________________ (have) time. 18.We __________________ (be) late if we __________________ (not / hurry). 

19.She __________________ (take) a taxi if it __________________ (rain). 

20.I __________________ (not / go) if you __________________ (not / come) with me.

 

Exercise 2: Complete the sentences with the correct form of the verb given. 

  1. If he had been able to afford it, he _____________________ her a diamond ring. (BUY) 
  2. If it rains this afternoon, we _____________________ out. (NOT GO) 
  3. If she _____________________ the exam, she won’t get the job she has applied for. (NOT PASS) 
  4. If she posted the letter now, they _____________________ it by Tuesday. (RECEIVE) 
  5. If I _____________________ about the dinner I would have come earlier. (KNOW) 
  6. My boss _____________________ angry if John comes to work late again. (BE) 
  7. If my girlfriend left me, I _____________________ miserable. (FEEL) 
  8. I _____________________ that if I were you. (NOT SAY) 
  9. If I had lost my way I _______________________ to the nearest police station. (GO) 

10.If I _____________________ a spider in my bathroom I would cry out loud. (SEE) 

11.The teacher will be very angry if you _____________________ in your homework on time. (NOT HAND) 

12.If you _____________________ to learn a lot, you would have taken this course. (WANT) 

13.If you _____________________ quickly you will catch the bus. (RUN) 

14.I would be very proud if she _____________________ my sister. (BE) 

15.I _____________________ to your party if I had had time. (COME) 

16.If you _____________________ the flowers, they won’t survive. (NOT WATER) 

17.The beach would be an ideal place for a picnic if it _____________________ so crowded. (NOT BE) 

18.If she _____________________ the book carefully, she would have understood it. (READ) 

19.Be careful! If you touch this wire you _____________________ a shock. (GET) 

20.She could win the race if she _____________________. (TRY)

 

Để biết câu trả lời cũng như những bài tập câu điều kiện loại 1,2,3 thú vị khác, bạn có thể tham khảo đường link sau:

Worksheets – PDF exercises

Grammar B1-B2: Conditionals 1

Grammar B1-B2: Conditionals 2

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *