bài tập thì tương lai đơn hỗ trợ tiếng anh

Bài tập thì tương lai đơn giúp bạn nắm vững kiến thức Anh ngữ

bài tập thì tương lai đơn hỗ trợ tiếng anh
bài tập thì tương lai đơn hỗ trợ tiếng anh

Chủ đề: Bài tập thì tương lai đơn 

Thì tương lai đơn là một trong những chủ điểm bạn cần nắm vững khi học về ngữ pháp tiếng Anh. Nhiều người cho rằng đây là một thì dễ sử dụng, bởi lẽ chỉ cần thêm “will” vào sau mỗi chủ ngữ. Suy nghĩ này liệu có thực sự chính xác và nêu lên đầy đủ cách dùng thì tương lai đơn hay chưa. Hãy thử làm một số bài tập thì tương lai đơn sau đây, chắc chắn bạn sẽ có cái nhìn khác đấy!

Kiến thức cơ bản về thì tương lai đơn

Định nghĩa thì tương lai đơn

Trong tiếng Anh, thì tương lai đơn hay có tên gọi là Simple future tense được dùng khi không có quyết định hay kế hoạch làm gì trước khi chúng ta nói. Hoặc có thể hiểu là ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Công thức thì tương lai đơn

Cấu trúc câu khẳng định: S + will/shall + V-inf.

Cấu trúc câu phủ định: S + will/shall + not + V-inf.

Cấu trúc câu nghi vấn: Will/Shall + S + V-inf?

Xem thêm: Công thức thì thương lai đơn đầy đủ

Cách sử dụng thì tương lai đơn

– Diễn tả quyết định hay ý định nảy ra nhất thời tại thời điểm nói. Trong câu có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai.

– Diễn đạt dự đoán không có căn cứ gì.

– Diễn đạt lời yêu cầu, đề nghị hay lời mời.

– Thể hiện lời hứa.

– Diễn đạt lời đe dọa hoặc cảnh báo.

– Dùng cho trường hợp đề nghị giúp đỡ người khác.

– Sử dụng khi đưa ra một vài gợi ý.

– Dùng khi muốn hỏi xin lời khuyên.

– Sử dụng cho câu điều kiện loại 1, diễn tả giả định có khả năng xảy ra trong hiện tại và tương lai.

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

 – Trạng từ chỉ thời gian như In + thời gian, tomorrow, next day/next week/next month, soon,…

– Trong câu dùng thì tương lai đơn có những động từ chỉ quan điểm: think/believe/suppose/assume, promise, hope/expect,…

– Trong câu văn có những trạng từ chỉ quan điểm: perhaps/probably/maybe, supposedly,…

Ngoài ra còn có một số cấu trúc khác mang ý nghĩa tương lai như:

– (tobe) likely to + V: có khả năng/có thể.

– (tobe) expected to + V: được kỳ vọng.

Bài tập thì tương lai đơn bạn sẽ cần

Exercise 1:

  1. If you have not, I ____________ will tell you. (tell) 
  2. I ___________ won’t go into that with you. (not/go) 
  3. I ______________ won’t speak to you any more. (not/speak) 
  4. I _____________ won’t have it at this hour of the night. (not/have) 
  5. ________________ me a cup of coffee? (you/give/?) 
  6. I hope that he __________________ it. (not/refuse) 
  7. I know what he __________ to me. (say) 
  8. _______________________ the heart of the problem? (they/ever/reach/?) 
  9. __________________ me to speak to you? (you/permit/?) 
  10. We _________ all we can for you. (do) 
  11. I _____________ on it any more. (not/play) 
  12. If you tell me, I ______________ you. (believe) 
  13. She ___________________ them, and she _____________ them. (not/understand) (not/like) 
  14. But we ________________ of this now. (not/talk) 
  15. I ___________ a few through the door. (take) 
  16. ________________ to this one with me? (you/ride/?) 
  17. I ______________ of it any more. (not/think) 
  18. I ___________ what I can do for him. (see) 
  19. It ___________ as hard as you think. (not/be) 
  20. You _______________ me go away alone. (not/let)

 

Exercise 2: Write sentences with the words below. Use be going to. 

  1. I / wear / these shoes / to the party …………………………………………………………………………………………………………………………………2. He / make / pizza / tomorrow …………………………………………………………………………………………………………………………………3. My brothers / not watch / TV / tonight ………………………………………………………………………………………………………………………………… 4. You / study / for your test / this evening …………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Exercise 3: Put in the verbs in brackets into the gaps. Use will-future. Watch the punctuation and form sentences or questions.

  1. They _____ back by 6:30 pm. (to be)
  2. _____ you ______ me? (to help)
  3. When _____  I  _____  you again? (to see)
  4. His parents _____ him for being late. (not/to punish)
  5. _____  they  _____  the contract tonight? (to sign)
  6. It  _____  us three hours to get there. (to take)
  7. _____ this concert  _____  money for our school club? (to raise)
  8. This van  _____  with 8 people in it. (not/to break down)
  9. The meeting  _____  before tomorrow morning. (not/to close)
  10. When  _____  she  _____  me a copy of her essay? (to send)

Tham khảo đường link sau để có được câu trả lời và thực hiện thêm các bài tập thú vị khác về thì tương lai đơn: Fututre Simple – Elementary Level

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *