bài test tiếng anh cho người mất gốc hiệu quả

Các bài test tiếng anh cho người mất gốc giúp chọn lộ trình ôn tập phù hợp

Bạn cảm thấy lo lắng và bối rối vô cùng khi nhận “gạch chéo” cho phần lớn câu trả lời về kiến thức Anh ngữ? Trong khi đó là những câu hỏi thuộc mức cơ bản? Nhưng bạn vẫn nắm giữ được một lượng kiến thức nền nhất định, chỉ là tạm thời “quên đi” hay bị nhầm lẫn do đón nhận kiến thức sai cách? Bạn muốn lấy lại gốc tiếng Anh và việc học từ đầu là quá mất thời gian? Hãy thử làm những bài test tiếng anh cho người mất gốc sau đây và đối chiếu với kết quả nhận được, bạn sẽ biết mình nên cải thiện từ đâu.

Bài test tiếng Anh đầu vào cho người mất gốc của website Cambridge

Đây là Bài test tiếng Anh cho người mới bắt đầu và nó cũng được dùng như bài test tiếng anh cho người mất gốc, giúp học viên Xếp loại trình độ tiếng Anh, được thực hiện bởi địa chỉ vô cùng uy tín – Cambridge.

Sau khi hoàn thành bài kiểm tra, bạn sẽ được chấm điểm kết quả và nhận gợi ý cấp độ IELTS phù hợp nên ôn tập.

Bạn có thể tham khảo thêm các bài tập ôn luyện khác thông qua Trang web kiểm tra trình độ tiếng Anh này từ đường link sau: Bài test tiếng Anh đầu vào Cambridge.

 

1. Can I park here?

A. Sorry, I did that.

B. It’s the same place.

C. Only for half an hour.

2. What colour will you paint the children’s bedroom?

A. I hope it was right.

B. We can’t decide.

C. It wasn’t very difficult.

3. I can’t understand this email.

A. Would you like some help?

B. Don’t you know?

C. I suppose you can.

4. I’d like two tickets for tomorrow night.

A. How much did you pay?

B. Afternoon and evening.

C. I’ll just check for you.

5. Shall we go to the gym now?

A. I’m too tired.

B. It’s very good.

C. Not at all.

6. His eyes were …… bad that he couldn’t read the number plate of the car in front.

A. such

B. too

C. so

D. very

7. The company needs to decide …… and for all what its position is on this point.

A. here

B. once

C. first

D. finally

8. Don’t put your cup on the …… of the table – someone will knock it off.

A. outside

B. edge

C. boundary

D. border

9. I’m sorry – I didn’t …… to disturb you.

A. hope

B. think

C. mean

D. suppose

10. The singer ended the concert …… her most popular song.

A. by

B. with

C. in

D. as

11. Would you mind …… these plates a wipe before putting them in the cupboard?

A. making

B. doing

C. getting

D. giving

12. I was looking forward …… at the new restaurant, but it was closed.

A. to eat

B. to have eaten

C. to eating

D. eating

13…… tired Melissa is when she gets home from work, she always makes time to say goodnight to the children.

A. Whatever

B. No matter how

C. However much

D. Although

14. It was only ten days ago …… she started her new job.

A. then

B. since

C. after

D. that

15. The shop didn’t have the shoes I wanted, but they’ve …… a pair specially for me.

A. booked

B. ordered

C. commanded

D. asked

16. Have you got time to discuss your work now or are you …… to leave?

A. thinking

B. round

C. planned

D. about

17. She came to live here …… a month ago.

A. quite

B. beyond

C. already

D. almost

18. Once the plane is in the air, you can …… your seat belts if you wish.

A. undress

B. unfasten

C. unlock

D. untie

19. I left my last job because I had no …… to travel.

A. place

B. position

C. opportunity

D. possibility

20. It wasn’t a bad crash and …… damage was done to my car.

A. little

B. small

C. light

D. mere

21. I’d rather you …… to her why we can’t go.

A. would explain

B. explained

C. to explain

D. will explain

22. Before making a decision, the leader considered all …… of the argument.

A. sides

B. features

C. perspectives

D. shades

23. This new printer is recommended as being …… reliable.

A. greatly

B. highly

C. strongly

D. readily

24. When I realised I had dropped my gloves, I decided to …… my steps.

A. retrace

B. regress

C. resume

D. return

25. Anne’s house is somewhere in the …… of the railway station.

A. region

B. quarter

C. vicinity

D. district

ANSWER:

Bạn có thể xem kết quả bài test tiếng anh cho người mất gốc này khi nhấn vào ô “Xem lại kết quả bài thi”.

Khóa học ielts giảm giá trong thángKhóa học ielts giảm giá trong tháng

Bài test tiếng anh cho người mất gốc giúp kiểm chứng trình độ tại Williambertrand.fr

Đây là một trang web của Pháp giúp người học ôn tập các kỹ năng và kiến thức Anh ngữ. Họ đã xây dựng bài test tiếng Anh cho người mới bắt đầu với 100 câu hỏi giúp đánh giá năng lực Anh ngữ vô cùng chuẩn xác. Bạn cũng có thể cân nhắc những câu hỏi kiểm tra này như bài test tiếng anh cho người mất gốc để tự xác định khả năng Anh ngữ của bản thân.

Đây là Bài tập tiếng Anh cho người mất gốc PDF, do đó bạn có thể tiến hành download thông qua đường link: English Test 100 Questions Williambertrand.fr.

Kiểm tra kết quả tại đây: Answer English Test 100 Questions Williambertrand.fr.

Bài test tiếng anh cho người mất gốc tại Grammarbank

Đây là bài test tiếng anh cho người mất gốc khá đơn giản, bạn đọc có thể cân nhắc thực hiện nếu muốn nhớ lại kiến thức và đảm bảo đã nắm vững những điều cơ bản.

Đường link Bài tập tiếng Anh cho người mất gốc có đáp án: Grammarbank Test

1. She works —- Saturday.

A. at

B. to

C. in

D. on

2. I stay at home —- the morning.

A. at

B. to

C. in

D. on

3. How do you get to work? —-.

A. By car

B. In car

C. By the car

D. On car

4. Do you like classical music? —-.

A. Yes, I likes

B. Yes, I like

C. Yes, I does

D. Yes, I do

5. Where is Mary? She —- over there.

A. is stand

B. is standing

C. stand

D. standing

6. I am hungry. —- something to eat, please.

A. I like

B. I’d want

C. I’d like

D. I’m like

7. He —- born in 1963 in America.

A. had

B. is

C. was

D. did

8. Switzerland is —- than Britain.

A. as small

B. smallest

C. more small

D. smaller

9. Motor racing is the —- sport in the world.

A. most expensive

B. more expensive

C. expensivest

D. as expensive

10. He passed his English exam very —-.

A. easy

B. easier

C. good

D. easily

11. When —- you go to the USA? Last year.

A. did

B. was

C. went

D. have

12. Did she stay with friends? —-.

A. No, she didn’t

B. No, she didn’t stay

C. No, she didn’t stayed

D. No, she stayed not

13. She has never —- to New York.

A. gone

B. was

C. been

D. went

14. I haven’t got any money. Never mind. —- some from the bank.

A. I’ll get

B. I’m getting

C. I get

D. I’d get

15. —- you ever visited London?

A. Did

B. Do

C. Were

D. Have

ANSWER

1. on

2. in

3. By car

4. Yes, I do

5. is standing

6. I’d like

7. was

8. smaller

9. most expensive

10. easily

11. did

12. No, she didn’t

13. been

14. I’ll get

15. Have

Trên đây là tổng hợp một số đề bài test tiếng anh cho người mất gốc với nhiều cấp độ. Mong rằng thông qua các bài thi được gợi ý, bạn đọc sẽ xác định được lộ trình phù hợp giúp cải thiện khả năng Anh ngữ của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *