100 idiom thông dụng giúp nâng band ielts speaking

100+ idiom thông dụng giúp nâng band IELTS Speaking ngay lập tức

Trong tiếng Anh, các thành ngữ, tục ngữ cũng được sử dụng vô cùng phổ biến, đặc biệt là trong quá trình giao tiếp hoặc trình bày về một vấn đề nào đó. Và chủ điểm này chính là “Idiom”. Việc học và ghi nhớ các idiom thông dụng sẽ giúp bạn nhanh chóng làm quen được với cách vận dụng ngôn từ của người bản địa, nâng cao khả năng giao tiếp. Vậy Idioms la gì? Gồm những cụm từ phổ biến nào? Hãy cùng Sedu English tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau nhé!

Thành ngữ – Idioms la gì?

idiom là gì cách dùng
idiom là gì cách dùng

Idiom được biết đến là thành ngữ – sự kết hợp của những từ, cụm từ hay khái niệm riêng lẻ mà chúng ta thường gặp hàng ngày. Chúng mang theo ý nghĩa đặc trưng, khác hoàn toàn so với nghĩa của những từ cấu tạo nên nó. Do thế, muốn hiểu cặn kẽ ý tứ của từng thành ngữ bạn không thể ghép nghĩa đơn lẻ của từng từ, từng đoạn, mà cần nắm rõ ý nghĩa ẩn dụ sâu sắc của câu. 

Ví dụ về idiom
Ví dụ về idiom

Ví dụ:

– It’s raining cats and dogs.

Mưa như trút nước.

Thay vì dịch “word by word” là “trời mưa những con mèo và chó” thì bạn phải ghi nhớ cụm này được dịch là “Mưa như trút nước”. Ngôn từ này thực chất mượn hình ảnh hài hước của mèo và chó để miêu tả về cơn mưa rất to và nặng hạt.

Dưới đây là 100+ idiom thông dụng giúp bạn đọc cải thiện trình độ Speaking IELTS hiệu quả trong thời gian ngắn, hãy cùng theo dõi nhé!

100+ idiom thông dụng dùng cho bài nói tiếng Anh

Tổng hợp idioms thường được sử dụng

  1. You scratch my back and I’ll scratch yours.

Có qua có lại mới toại lòng nhau.

  1. New one in, old one out

Có mới nới cũ

  1. It’ too late to lock the stable when the horse is stolen

Mất bò mới lo làm chuồng

  1. With age comes wisdom

Gừng càng già càng cay

  1. Nothing is more precious than independence and freedom

Không có gì quý hơn độc lập tự do

  1. Handsome is as handsome does

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  1. Never offer to teach fish to swim

Múa rìu qua mắt thợ

  1. To try to run before the one can walk

Chưa học bò chớ lo học chạy

  1. Nobody has ever shed tears without seeing a coffin.

Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ

  1. You get what you pay for 

Tiền nào của nấy

  1. As strong as a horse

Khỏe như trâu

  1. All roads lead to Rome

Việc gì cũng có cách giải quyết

  1. Good wine needs no bush

Hữu xạ tự nhiên hương

  1. Diamond cuts diamond

Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

  1. Spare the rod and spoil the child

Thương cho roi cho vọt

  1. Speak one way and act another

Nói một đường làm một nẻo

  1. Don’t judge a book by its cover

Đừng đánh giá con người qua bề ngoài

  1. It’s no use beating around the bush

Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

  1. Man proposes God deposes

Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên

  1. Out of sight out of mind

Xa mặt cách lòng

  1. East or West home is best

Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

  1. So many men, so many minds

Chín người 10 ý

  1. Every man has his mistakes

Không ai hoàn hảo cả

  1. Love me love my dog

Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

  1. What will be will be

Cái gì đến cũng đến

  1. Every day is not Sunday

Sông có khúc người có lúc

  1. When in Rome do as the Romans do

Nhập gia tùy tục

  1. He laughs best who laughs last

Cười người hôm trước hôm sau người cười

  1. Slow but sure

Chậm mà chắc

  1. Beauty is only skin deep

Cái nết đánh chết cái đẹp

  1. Jack of all trades and master of none

Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

  1. Every Jack has his Jill

Nồi nào úp vung nấy

  1. A friend in need is a friend indeed

Hoạn nạn mới biết bạn hiền

  1. Curses come home to roost

Ác giả ác báo

  1. No pains no gains

Tay làm hàm nhai

  1. Grasp all lose all

Tham thì thâm

  1. Easier said than done

Nói thì dễ làm thì khó

  1. Easy come easy go

Dễ được thì cũng dễ mất

  1. Nothing venture nothing gains

Phi thương bất phú

  1. Other times other ways

Mỗi thời mỗi cách

  1. While there’s life, there’s hope

Còn nước còn tát

  1. The empty vessel makes greatest sound

Thùng rỗng kêu to

  1. He who excuses himself, accuses himself

Có tật giật mình

  1. Beauty is in the eye of the beholder

Yêu nên tốt, ghét nên xấu

  1. Blood is thicker than water

Một giọt máu đào hơn ao nước lã

  1. Good watch prevents misfortune

Cẩn tắc vô ưu

  1. Great minds think alike

Ý tưởng lớn gặp nhau

  1. Diamond cuts diamond

Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

  1. Spare the rod and spoil the child

Thương cho roi cho vọt

  1. Speak one way and act another

Nói một đường làm một nẻo

  1. Don’t judge a book by its cover

Đừng đánh giá con người qua bề ngoài

  1. It’s no use beating around the bush

Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

  1. Man proposes God deposes

Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên

  1. Out of sight out of mind

Xa mặt cách lòng

  1. East or West home is best

Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

  1. So many men, so many minds

Chín người 10 ý

  1. Every man has his mistakes

Không ai hoàn hảo cả

  1. Love me love my dog

Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

  1. What will be will be

Cái gì đến cũng đến

Idiom thông dụng PDF cho người học ôn tập

  1. Every day is not Sunday

Sông có khúc người có lúc

  1. When in Rome do as the Romans do

Nhập gia tùy tục

  1. He laughs best who laughs last

Cười người hôm trước hôm sau người cười

  1. Slow but sure

Chậm mà chắc

  1. Beauty is only skin deep

Cái nết đánh chết cái đẹp

  1. Jack of all trades and master of none

Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

  1. Every Jack has his Jill

Nồi nào úp vung nấy

  1. A friend in need is a friend indeed

Hoạn nạn mới biết bạn hiền

  1. Curses come home to roost

Ác giả ác báo

  1. No pains no gains

Tay làm hàm nhai

  1. Grasp all lose all

Tham thì thâm

  1. Easier said than done

Nói thì dễ làm thì khó

  1. Easy come easy go

Dễ được thì cũng dễ mất

  1. Nothing venture nothing gains

Phi thương bất phú

  1. Other times other ways

Mỗi thời mỗi cách

  1. While there’s life, there’s hope

Còn nước còn tát

  1. The empty vessel makes greatest sound

Thùng rỗng kêu to

  1. He who excuses himself, accuses himself

Có tật giật mình

  1. Beauty is in the eye of the beholder

Yêu nên tốt, ghét nên xấu

  1. Blood is thicker than water

Một giọt máu đào hơn ao nước lã

IELTS idioms and phrases PDF – idiom thông dụng

  1. Good watch prevents misfortune

Cẩn tắc vô ưu

  1. Great minds think alike

Ý tưởng lớn gặp nhau

  1. Better die on your feet than live on your knees

Chết vinh còn hơn sống nhục

  1. United we stand, divided we fall

Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết

  1. Birds have the same feather stick together

Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu

  1. Practice makes perfect

Có công mài sắt có ngày nên kim

  1. Never say die up man try

Đừng bao giờ bỏ cuộc

  1. When you eat a fruit, think of the man who planted the tree

Uống nước nhớ nguồn

  1. All that glitters is not gold

Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng

  1. Never put off tomorrow what you can do today

Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai

  1. To set a sprat to catch a mackerel

Thả con tép bắt con tôm

  1. Better late than never

Thà trễ còn hơn không

  1. Travel broadens the mind

Đi một ngày đàng học một sàng khôn

  1. No more no less

Không hơn không kém

  1. Sink or swim

Được ăn cả ngã về không

  1. To live from hand to mouth

Được đồng nào hay đồng đó

  1. To give him an inch, he will take a yard

Được voi đòi tiên

  1. You can’t have it both ways

Được cái này thì mất cái kia

  1. A good wife makes a good husband

Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng

  1. A man is known by the company he keeps

Nhìn việc biết người

  1. A good name is sooner lost than won

Mua danh ba vạn bán danh ba đồng

  1. A good name is better than riches

Tốt danh hơn tốt áo

  1. A good face is a letter of recommendation

Nhân hiền tại mạo

  1. A good beginning makes a good ending

Đầu xuôi đuôi lọt

  1. A clean hand needs no washing

Vàng thật không sợ lửa

  1. The failure is the mother of success

Thất bại là mẹ thành công

  1. The die is cast

Chạy trời không khỏi nắng

  1. Death pays all debts

Chết là hết

  1. A black hen lays a white egg

Xanh vỏ đỏ lòng

  1. Time cure all pains

Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương

Idiom hay về cuộc sống – idiom thông dụng

  1. Money talks

Có tiền mua tiên cũng được

  1. Misfortunes never come alone.

Họa vô đơn chí

  1. A clean hand wants no washing.

Cây ngay không sợ chết đứng

  1. Money is a good servant but a bad master

Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi

  1. As ageless as the sun

Trẻ mãi không già

  1. As alike as two peas

Giống nhau như 2 giọt nước

  1. As accient as the sun

Xưa như quả đất

  1. As and when

Khi nào có dịp

  1. As black as coal

Đen như mực

  1. To be not as black as it is painted

Không tệ như mọi người nghĩ

  1. As clear as daylight

Rõ như ban ngày

  1. Love can’t be forced

Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên

  1. After rain comes fair weather

Sau cơn mưa trời lại sáng

  1. Better luck next time

Thua keo này ta bày keo khác

Lưu ý khi ứng dụng các idiom thông dụng

Bên cạnh 100+ idiom thông dụng được kể trên, bạn cũng có thể học thêm 200+ idioms thông dụng thông qua 8 từ điển Tra idiom tốt nhất hiện nay là:

– The free dictionary – online.

– EVIDict – app dịch thành ngữ tiếng Anh.

– App Best English Idioms & Phrases.

– English Vietnamese Idioms Dictionary – từ điển cứng.

– Essential American Idioms Dictionary.

– Idiomatic American English.

– All clear! Idioms in Context.

– 101 American -English Idioms.

Trên đây là toàn bộ hơn 100 idiom thông dụng nhất thường được sử dụng trong các bài nói và bài thi IELTS. Chúc bạn học tốt và đạt thành tích cao!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *